Ý nghĩa của từ hoài cổ là gì:
hoài cổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ hoài cổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoài cổ mình

1

19 Thumbs up   4 Thumbs down

hoài cổ


đgt. Luyến tiếc, tưởng nhớ cái thuộc về thời xưa cũ: Bài thơ phảng phất tâm trạng hoài cổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoài cổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoài cổ": . hoài cổ [..]
Nguồn: vdict.com

2

11 Thumbs up   3 Thumbs down

hoài cổ


đgt. Luyến tiếc, tưởng nhớ cái thuộc về thời xưa cũ: Bài thơ phảng phất tâm trạng hoài cổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

7 Thumbs up   3 Thumbs down

hoài cổ


Là hành động hoài niệm về 1 kí ức có thể là lời nói, hành động , hay một khoảnh khắc nào đó trong quá khứ của bạn hoặc những người tương tác với bạn
Vũ Trần - 00:00:00 UTC 26 tháng 4, 2016

4

9 Thumbs up   7 Thumbs down

hoài cổ


Luyến tiếc, tưởng nhớ cái thuộc về thời xưa cũ. | : ''Bài thơ phảng phất tâm trạng '''hoài cổ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hoài cổ


Trang phục có nguồn gốc hoặc được lấy cảm hứng thiết kế từ thời trang của những thập kỷ trước.
Nguồn: zalora.vn (offline)

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

hoài cổ


Trang phục có nguồn gốc hoặc được lấy cảm hứng thiết kế từ thời trang của những thập kỷ trước.
Nguồn: anmacdep.com (offline)

7

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hoài cổ


Trang phục có nguồn gốc hoặc được lấy cảm hứng thiết kế từ thời trang của những thập kỷ trước.http://ktmart.vn
Nguồn: ktmart.vn (offline)

8

2 Thumbs up   4 Thumbs down

hoài cổ


nhớ tiếc cái đã thuộc về một thời xa xưa người già thường hay hoài cổ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hong hoài nghi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa